Tấm Alu Vertu
Tấm Alu Vertu được sản xuất tại Việt Nam với giá thành rẻ cùng mã màu khá đa dạng (mã màu alu trong nhà).
Thông tin cơ bản:
- Nhà sản xuất: Thuận Phát Group
- Mã sản phẩm: Alu Vertu
- Tình trạng: Còn hàng
Alu vertu hay tên tiếng anh Vertu Aluminium Composite Panel là sản phẩm tấm nhôm nhựa Alu Vertu giá rẻ được sản xuất tại Việt Nam. Alu vertu phù hợp với đại đa số yêu cầu của khách hàng với độ bên cao, chất lượng tốt. Tấm ốp nhôm nhựa alu vertu được sử dụng nhiều trong quảng cáo, bảng hiệu alu, mặt dựng hay trang trí nội ngoại thất.
- Phần lõi nhựa chống cháy Polyethylene
- Lớp nhôm ngoài được phủ bề mặt bởi lớp sơn PET hoặc PVDF và được dán vào lõi nhựa bởi màng kết dính cao phân tử
- Lớp nhôm đế được phủ một lớp sơn bảo vệ cống oxy hoá và cũng được dán vào lõi nhựa bởi màng kết dính cao phân tử, màng bảo vệ có tác dụng giữ cho lớp nhôm ngoài luôn mới và không bị trầy xước.
Alu vertu có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, tỉ lệ thuận với độ dày tấm.
Có trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thi công.
Sản phẩm có chất lượng cao, không bị cong vênh, cứng cáp.
Mã màu đa dạng kể cả hàng trong nhà và ngoài trời.
Thông số kỹ thuật Alu Vertu
Quy cách |
Alu vertu ngoài trời (PVDF) |
Alu vertu trong nhà (PET) |
Kích thước tấm (mm) |
1220 x 2440 1580 x 3000 |
1220 x 2440 1580 x 3000 |
Độ dày nhôm (mm) |
0.21, 0.30, 0.40 |
0.05, 0.07, 0.10, 0.12, 0.15, 0.18, 0.30 |
Độ dày tấm (mm) |
3, 4, 5, 6 |
2, 3, 4 |
Số lượng mã màu |
7 |
28 |
Bảng mã màu Alu Vertu
Mã màu alu vertu
- Làm bảng hiệu, logo, chữ nổi.
- Ốp lát tòa nhà, vách ngăn, tấm chắn, ốp trần,...
- Trang trí nội ngoại thất, showrom, nhà hàng, siêu thị,...
- Đồ thủ công mỹ nghệ, quà tặng,...
- Ốp nội thất các phương tiện vận chuyển: Xe buýt, tầu hỏa, tầu thủy, máy bay...
Ứng dụng ốp nội thất
Bảng giá Alu Vertu 2021
Độ dày tấm (mm) |
Độ dày nhôm (mm) |
Lớp phủ bề mặt |
Đơn giá (vnđ/ tấm) Size: 1220×2440mm |
Màu sắc |
2 |
0.07 |
PET |
238,000 |
Màu phổ thông |
0.10 |
PET |
320,000 |
- |
|
0.10 |
PET |
354,000 |
Xước |
|
3 |
0.07 |
PET |
303,000 |
Màu phổ thông |
0.10 |
PET |
369,000 |
- |
|
0.10 |
PET |
425,000 |
Xước |
|
0.12 |
PET |
413,000 |
Màu phổ thông |
|
0.15 |
PET |
455,000 |
- |
|
0.18 |
PET |
506,000 |
- |
|
0.15 |
Gương |
760,000 |
|
|
0.18 |
Gương |
890,000 |
Vàng, trắng, đen |
|
0.21 |
Gương |
945,000 |
Vàng, trắng, đen |
|
4 |
0.10 |
PET |
461,000 |
Màu phổ thông |
0.15 |
PET |
531,000 |
- |
|
0.18 |
PET |
574,000 |
- |
|
3 |
0.21 |
PVDF |
681,000 |
Màu phổ thông |