Mica Chochen
Tấm mica Chochen Đài Loan là vật liệu chất lượng cao được sử dụng nhiều tại Việt Nam trong ngành quảng cáo
Thông tin cơ bản:
- Nhà sản xuất: Chochen Đài Loan
- Mã sản phẩm: Mica Chochen
Mica Chochen hay mica Chochen Đài Loan là thương hiệu tấm mica cao cấp và rất phổ biến tại thị trường Việt Nam. Sản phẩm có độ dày chuẩn xác đền từng milimet và được bọc một lớp giấy nilong giúp chống trầy xước khi vận chuyển và bảo quản.
Tấm nhựa mica Chochen được sử dụng nhiều trong ngành quảng cáo như làm bảng hiệu, logo, chữ nổi, trang trí nội ngoại thất,...
Mica Chochen Đài Loan
Chochen là thương hiệu mica đến từ Đài Loan được làm 100% từ nhựa acrylic đúc với dây chuyền công nghệ sản xuất vô cùng hiện đại cùng việc giám sát và quản lý chất lượng chặt chẽ. Từ đó cho ra những sản phẩm mica chất lượng nhất:
- Độ truyền ánh sáng ≥ 92%.
- Màu sắc đa dạng, phong phú.
- Kích thước tấm lớn.
- Dễ dàng thi công, tạo hình.
- Bề mặt bóng mịn, độ trong suốt cao.
- Mẫu mã đa dạng, phong phú.
- Độ bền cao, chống va đập tốt hơn kính nhiều lần.
- An toàn với sức khỏe, thân thiện với môi trường.
- Bên cạnh những ưu điểm, tấm mica Chochen vẫn chưa phổ biến như mica FS. Chưa có loại xuyên đèn và bị hạn chế ở một số mã màu đặc biệt.
Thông số kỹ thuật mica Chochen
Kích thước |
1220mm x 2440mm (đặc biệt: 1500mm x 3000mm) |
Độ dày |
2mm - 25mm (đặc biệt: 30mm, 40mm và 50mm) |
Màu sắc |
Đa dạng |
Thương hiệu |
Chochen |
Xuất xứ |
Đài Loan (sản xuất tại Việt Nam) |
Đơn vị tính |
Tấm, m2 |
Chất liệu |
Nhựa PMMA |
Bảng mã màu mica ChoChen
Bảng mã màu mica Chochen
Nhờ những ưu điểm nổi trội, mica Chochen có rất nhiều ứng dụng:
- Thi công quảng cáo: hộp đèn, bảng hiệu quảng cáo, chữ nổi.
- Trang trí nội thất, văn phòng.
- Trang trí cửa hàng, showroom.
- Làm bể cá, công viên đại dương.
- Ứng dụng trong công nghiệp xây dựng, chống nóng, chống ồn.
Một số ứng dụng của mica Chochen
Bảng báo giá tấm nhựa mica Chochen 2022
Độ dày tấm (mm) |
Đơn giá (vnđ/ tấm) |
|
Màu xuyên đèn |
Màu đục |
|
2 |
748.000 |
788.000 |
2.5 |
891.000 |
931.000 |
2.8 |
990.000 |
1.030.000 |
3 |
1.056.000 |
1.096.000 |
4 |
1.395.000 |
1.435.000 |
4.5 |
1.564.000 |
1.604.000 |
4.8 |
1.668.000 |
1.708.000 |
5 |
1.734.000 |
1.774.000 |
5.8 |
2.006.000 |
2.046.000 |
7 |
2.072.000 |
2.112.000 |
7.8 |
2.684.000 |
2.724.000 |
8 |
2.750.000 |
2.790.000 |
9 |
3.088.000 |
3.128.000 |