Địa điểm bán tấm nhựa pe chịu nhiệt giá rẻ tại tphcm
Nhựa PP, PE tấm dày 3 ly, 4 ly, 5 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 15 ly, 20 ly tới 50 ly có màu trắng đục và màu ghi, khổ rộng 1220×2440. Tấm nhựa PP, PE thường được dùng cho thực phẩm như thớt nhựa, mặt bàn đựng đồ ăn, thùng đựng nước, hộp đựng nguyên liệu do khả năng an toàn khi tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm của nhựa PP và PE. Ngoài ra nó có thể chịu được hóa chất hoặc thiết kế làm bồn bể chứa nước, hóa chất, dung dịch do bề mặt của tấm nhựa PP và PE trơ và không có khả năng bị ngấm các chất lỏng.
Đặc tính của tấm nhựa PP, PE
- Chống mài mòn, Kháng dung môi hóa chất axit nên được ứng dụng gia công các bể chứa hóa chất kim loại, bồn bể chứa axit.
- Có tính chống nóng, chống chịu mài mòn và không thấm nước, không bị ố.
- PE, PP là nhựa không màu, không mùi, không vị và không bị độc hại.
- Nhựa PP, PE có khả năng chịu được nhiệt độ lớn hơn 100 độ C. Tuy nhiên có khả năng hóa dẻo nếu ở nhiệt độ cao liên tục.
- Khả năng chống thấm nước, dầu mỡ và các loại chất lỏng, chất khí khác
Thuộc tính kỹ thuật của tấm nhựa PP, PE
Hấp thụ nước | <0.01% |
Độ co giãn | <0,4% |
Độ dày tấm nhựa | 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 15mm, 20mm, 25mm tới 50mm |
Khổ rộng tấm nhựa | 1000mm x 2000mm, 1220mm x 2440mm |
Cường độ chịu kéo | (30~40)MPa |
Màu sắc | Trắng đục, ghi |
Đặc tính vật liệu | Chống mài mòn tốt, độ cứng cao, chịu va đập tốt |
Nhiệt độ chịu đựng | 95 độ C – 120 độ C. Nhiệt độ nóng chảy 150 độ C |
Tỉ trọng | 0.91 g/cm³ |
Thực phẩm | An toàn vệ sinh thực phẩm |
Hóa chất | Chịu được nhiều loại axit, kháng kiềm. Không chịu được oxi hóa mạnh |
Vật liệu | PP , PE |